Môn Toán Lớp 7: Bài 1:
a) Cho hai đa thức A(x) = 2x^2 – x^3 + x – 3 và B(x) = x^3 – x^2 + 4 – 3x.
Tính P(x) = A(x) + B(x).
b) Cho đa thức Q(x) = 5x^2 – 5 + a^2 + ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1.
Bài 2. Cho đơn thức: A = (2x^2y^3 ) . ( – 3x^3y^4 )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
Môn Toán Lớp 7: Bài 1: a) Cho hai đa thức A(x) = 2x^2 – x^3 + x – 3 và B(x) = x^3 – x^2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x). b) Cho đa thức Q(x) = 5x^2
1)a)A\left( x \right) = 2{x^2} – {x^3} + x – 3\\
= – {x^3} + 2{x^2} + x – 3\\
B\left( x \right) = {x^3} – {x^2} + 4 – 3x\\
= {x^3} – {x^2} – 3x + 4\\
\Leftrightarrow P\left( x \right) = A\left( x \right) + B\left( x \right)\\
= – {x^3} + 2{x^2} + x – 3\\
+ {x^3} – {x^2} – 3x + 4\\
= {x^2} – 2x + 1\\
b)x = – 1\\
\Leftrightarrow Q\left( { – 1} \right) = 0\\
\Leftrightarrow 5.{\left( { – 1} \right)^2} – 5 + {a^2} + a.\left( { – 1} \right) = 0\\
\Leftrightarrow 5 – 5 + {a^2} – a = 0\\
\Leftrightarrow {a^2} – a = 0\\
\Leftrightarrow a\left( {a – 1} \right) = 0\\
\Leftrightarrow a = 0;a = 1\\
\text{Vậy}\,a = 0;a = 1\\
2)\\
a)A = \left( {2{x^2}{y^3}} \right).\left( { – 3{x^3}{y^4}} \right)\\
= 2.\left( { – 3} \right).{x^2}.{x^3}.{y^3}.{y^4}\\
= – 6{x^5}{y^7}\\
b)\left\{ \begin{array}{l}
\text{Hệ số}: – 6\\
\text{Bậc}:5 + 7 = 12
\end{array} \right.
\end{array}$