Môn Toán Lớp 5: Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1/5 tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Môn Toán Lớp 5: Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 5m 56cm …….. 556cm 5km 7m ………….. 57hm 3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
5km 7m = 57hm
3,47 dm2 > 34,7 cm2
90m2 200cm2 < 9200 dm2
47 kg = 0,047 tấn
1/5 tấn < 500kg