Môn Toán Lớp 5: Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 2,1m2 =……………cm2
17mm2 =……………….cm2 7km2 5hm2 =………….km2
2,12 cm2=…………….mm2 2m2 12cm2 =…………..cm2
45cm2 =……………….m2 34dm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2 90m2 200cm2 = ……. dm2
Môn Toán Lớp 5: Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. 42 m 34 cm = ….…………m 56 m 29 cm = ….………… dm 6 m 2 cm = ….………… m